Chào mừng bạn đến với Website NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ THUỐC
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới
  • 5
  • Giỏ hàng

    Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn

BẢNG GIÁ DƯỢC LIỆU THAM KHẢO (CẬP NHẬT 04-2021)

16/04/2021
Admin
[tintuc]





BẢNG GIÁ DƯỢC LIỆU
BẢNG GIÁ DƯỢC LIỆU


STT

Tên dược liệu

Tênkhoa học

ĐVT

Đơn giá
(có VAT)
(VNĐ)

1

Ba kích

Radix Morindae officinalis

Kg

558.000

2

Bá tử nhân

Semen Platycladi orientalis

Kg

564.900

3

Bạc hà

Herba Menthae

Kg

107.000

4

Bách bộ

Radix Stemonae tuberosae

Kg

126.000

5

Bạch biển đậu

Semen Lablab

Kg

183.750

6

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

Kg

75.000

7

Bạch cương tàm

Bombyx botryticatus

Kg

933.450

8

Bạch đồng nữ

Herba Clerodendri Chinensis

Kg

139.650

9

Bạch giới tử

Semen Sinapis albae

Kg

103.950

10

Bách hợp

Bulbus Lilii brownii

Kg

292.950

11

Bạch linh

Poria

Kg

289.800

12

Bạch mao căn

Rhizoma Imperatae cylindricae

Kg

82.950

13

Bạch tật lê

Fructus Tribuli terrestris

Kg

296.100

14

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

Kg

204.750

15

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Kg

288.750

16

Bán chi liên

Radix Scutenlari Barbatae

Kg

134.400

17

Bán hạ nam

Rhizoma Typhonii trilobati

Kg

125.000

18

Biển súc

Herba Poligoni avicularae

Kg

141.750

19

Binh lang

Semen Arecae

Kg

135.450

20

Bình vôi

Tuber Stephaniae

Kg

193.200

21

Bồ công anh

Herba lactucae indicae

Kg

93.450

22

Bồ kết

Fructus Gleditsiae australis

Kg

160.650

23

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

Kg

204.750

24

Can khương

Rhizoma Zingiberis

Kg

97.000

25

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

Kg

68.000

26

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

Kg

286.650

27

Câu đằng

Ramulus cum unco Uncariae

Kg

315.000

28

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

Kg

357.000

29

Chỉ thực

Fructus Aurantii immaturus

Kg

193.200

30

Chi tử

Fructus Gardeniae

Kg

298.200

31

Chỉ xác

Fructus Aurantii

Kg

124.950

32

Cỏ ngọt

Herba Steviae

Kg

193.200

33

Cốt toái bổ

Rhizoma Drynariae

Kg

111.300

34

Cúc hoa

Flos Chrysanthemi indici

Kg

597.450

35

Đại hoàng

Rhizoma Rhei

Kg

261.450

36

Đại hồi

Fructus Illicii veri

Kg

187.950

37

Đại phúc bì

Pericarpium Arecae catechi

Kg

93.450

38

Đan sâm

Radix Salviae miltiorrhizae

Kg

284.550

39

Đảng sâm

Radix Codonopsis

Kg

709.800

40

Đào nhân

Semen Pruni

Kg

546.000

41

Dây tơ hồng

Herba Cuscutae

Kg

141.750

42

Đinh hương

Flos Syzygii aromatici

Kg

669.900

43

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

Kg

219.450

44

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

Kg

289.800

45

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

Kg

594.300

46

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

Kg

719.250

47

Hà diệp

Folium Nelumbinis

Kg

93.450

48

Hạ khô thảo

Spica Prunellae

Kg

250.500

49

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

Kg

208.950

50

Hạnh nhân

Semen Armeniacae amarum

Kg

273.000

51

Hoài sơn

Rhizoma Dioscoreae persimilis

Kg

265.650

52

Hoàng bá

Cortex Phellodendri

Kg

247.800

53

Hoàng cầm

Radix Scutellariae

Kg

289.800

54

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

Kg

388.500

55

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

Kg

933.450

56

Hoàng tinh

Rhizoma Polygonati

Kg

269.850

57

Hòe hoa

Flos Styphnolobii japonici

Kg

122.000

58

Hồng hoa

Flos Carthami tinctorii

Kg

744.450

59

Hồng sâm

Radix Ginseng

Kg

6.156.150

60

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

Kg

58.500

61

Huyền hồ

Tuber Corydalis

Kg

493.500

62

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

Kg

199.500

63

Ích mẫu

Herba Leonuri japonici

Kg

42.000

64

Ích trí nhân

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Kg

519.750

65

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

Kg

52.500

66

Kê nội kim

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Kg

90.300

67

Khiếm thực

Semen Euryales

Kg

367.500

68

Khoản đông hoa

Flos Tussilaginis farfarae

Kg

733.950

69

Khương hoàng

Rhizoma Curcumae longae

Kg

122.000

70

Uất kim

Rhizoma Curcumae longae

Kg

197.400

71

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

Kg

1.549.800

72

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

Kg

934.500

73

Kim tiền thảo

Herba Desmodii styracifolii

Kg

48.500

74

Kinh giới

Herba Elsholtziae ciliatae

Kg

93.450

75

Lá lốt

Herba Piperis lolot

Kg

93.450

76

Lá lốt tươi

Herba Piperis lolot

Kg

109.200

77

Lạc tiên

Herba Passiflorae

Kg

42.000

78

Liên kiều

Fructus Forsythiae

Kg

413.700

79

Liên nhục

Semen Nelumbinis

Kg

105.000

80

Liên tâm

Embryo Nelumbinis nuciferae

Kg

252.000

81

Sài hồ nam

Radix Plucheae pteropodae

Kg

72.450

82

Mạch môn

Radix Ophiopogonis japonici

Kg

567.000

83

Mạn kinh tử

Fructus Viticis

Kg

93.450

84

Mần trầu

Herba Eleusinis Indicae

Kg

113.400

85

Mẫu đơn bì

Cortex Paeoniae suffruticosae

Kg

244.650

86

Mẫu lệ

Concha Ostreae

Kg

198.450

87

Miết giáp

Carapax Trionycis

Kg

1.190.700

88

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

Kg

240.450

89

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

Kg

199.500

90

Nga truật

Rhizoma Curcumae zedoariae

Kg

118.650

91

Ngải cứu

Herba Artemisiae vulgaris

Kg

105.000

92

Ngải cứu tươi

Herba Artemisiae vulgaris

Kg

118.650

93

Ngô thù du

Fructus Evodiae rutaecarpae

Kg

332.850

94

Ngọc trúc

Rhizoma Polygonati odorati

Kg

271.950

95

Ngũ vị tử

Fructus Schisandrae

Kg

478.800

96

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

Kg

279.300

97

Nhân trần tía

Herba Adenosmatis bracteosi

Kg

118.650

98

Nhũ hương

Gummi resina olibanum

Kg

324.450

99

Nhục thung dung

Herba Cistanches

Kg

1.106.700

100

Phù bình

Herba Pistiae

Kg

97.650

101

Phúc bồn tử

Fructus Rubi alceaefolii

Kg

569.100

102

Phục thần

Poria

Kg

387.450

103

Quế chi

Ramulus Cinnamomi

Kg

45.500

104

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

Kg

183.750

105

Quy bản

Carapax Testudinis

Kg

687.750

106

Rau má

Herba Centellae asiaticae

Kg

180.600

107

Râu mèo

Herba Orthosiphonis spiralis

Kg

58.500

108

Râu ngô

Styli et Stigmata Maydis

Kg

98.700

109

Sa nhân

Fructus Amomi

Kg

586.950

110

Sa sâm

Radix Glehniae

Kg

325.500

111

Sài đất

Herba Wedeliae

Kg

67.200

112

Sài hồ bắc

Radix Bupleuri

Kg

693.000

113

Sâm đại hành

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Kg

135.450

114

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

Kg

249.900

115

Sơn thù

Fructus Corni officinalis

Kg

433.650

116

Sơn tra

Fructus Mali

Kg

72.450

117

Tam lăng

Rhizoma Sparganii

Kg

199.500

118

Tam thất

Radix Panasis notoginseng

Kg

1.470.000

119

Tân di

Flos Magnoliae liliflorae

Kg

275.000

120

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

Kg

1.290.450

121

Tang chi

Ramulus Mori albae

Kg

61.950

122

Tang diệp

Folium Mori albae

Kg

115.500

123

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

Kg

208.950

124

Tang phiêu tiêu

Cotheca Mantidis

Kg

3.873.450

125

Tang thầm

Fructus Mori albae

Kg

122.850

126

Tạo giác thích

Spina Gleditchiae australis

Kg

286.650

127

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

Kg

451.500

128

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

Kg

460.000

129

Thạch cao

Gypsum fibrosum

Kg

97.000

130

Thạch quyết minh

Concha Haliotidis

Kg

153.300

131

Thăng ma

Rhizoma Cimicifugae

Kg

490.350

132

Thanh bì

Pericarpium Citri reticulatae viride

Kg

150.150

133

Thảo quả

Fructus Amomi aromatici

Kg

271.950

134

Thảo quyết minh

Semen Cassiae torae

Kg

37.500

135

Thiên hoa phấn

Radix Trichosanthis

Kg

295.050

136

Thiên môn đông

Radix Asparagi cochinchinensis

Kg

719.250

137

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occulatae

Kg

75.000

138

Thổ phục linh

Rhizoma Smilacis glabrae

Kg

119.700

139

Thông thảo

Medulla Tetrapanacis

Kg

834.750

140

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

Kg

573.300

141

Tiểu hồi

Fructus Foeniculi

Kg

174.300

142

Tô diệp

Folium Perillae

Kg

72.450

143

Tô mộc

Lignum sappan

Kg

66.150

144

Tô ngạnh

Caulis Perillae

Kg

93.450

145

Tô tử

Fructus Perillae frutescensis

Kg

92.400

146

Trắc bách diệp

Cacumen Platycladi

Kg

113.400

147

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

Kg

88.200

148

Trần bì

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Kg

139.650

149

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

Kg

332.850

150

Trinh nữ

Herba Mimosa pudica

Kg

56.700

151

Trinh nữ hoàng cung

Folium Crini latifolii

Kg

73.000

152

Trư linh

Polyporus

Kg

1.470.000

153

Trúc nhự

Caulis Bambusae in Taeniis

Kg

162.750

154

Tử uyển

Radix Asteris

Kg

213.150

155

Tục đoạn

Radix Dipsaci

Kg

208.950

156

Tỳ bà diệp

Folium Eriobotryae japonicae

Kg

118.650

157

Tỳ giải

Rhizoma Dioscoreae

Kg

157.500

158

Viễn chí

Radix Polygalae

Kg

889.350

159

Vông nem

Folium Erythrinae

Kg

81.000

160

Vừng đen

Semen Sesami

Kg

130.200

161

Xạ can

Rhizoma Belamcandae

Kg

255.150

162

Xà sàng tử

Fructus Cnidii

Kg

270.900

163

Xa tiền tử

Semen Plantaginis

Kg

213.150

164

Xích đồng nam

Herba Clerodendri infortunati

Kg

72.450

165

Xích thược

Radix Paeoniae

Kg

278.250

166

Xuyên bối mẫu

Bulbus Fritillariae

Kg

2.092.650

167

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

Kg

174.300

168

Xuyên tâm liên

Herba Andrographitis paniculatae

Kg

218.400

169

Ý dĩ

Semen Coicis

Kg

169.050

170

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

Kg

247.800

171

Kinh giới

Herba Elsholiziae ciliatae

Kg

184.800

172

Quế chi

Ramulus Cinnamomi

Kg

60.900

173

Sinh khương

Rhizoma Zingiberis recens

Kg

86.100

174

Tân di

Flos Magnoliae liliflorae

Kg

434.700

175

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

Kg

761.250

176

Bạc hà

Herba Menthae

Kg

142.800

177

Cúc hoa

Flos Chrysanthemi indici

Kg

610.050

178

Đậu đen

Semen Vignae cylindricae

Kg

82.950

179

Tang diệp

Folium Mori albae

Kg

69.300

180

Thuyền thoái

Periostracum Cicadidae

Kg

1.757.700

181

Dây đau xương

Caulis Tinosporae tomentosae

Kg

142.800

182

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

Kg

307.650

183

Ké đầu ngựa

Fructus Xanthii strumarii

Kg

113.400

184

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

Kg

1.789.200

185

Lá lốt

Herba Piperis lolot

Kg

99.750

186

Ngũ gia bì chân chim

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Kg

159.600

187

Phòng phong

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Kg

1.689.450

188

Rễ nhàu

Radix Morindae citrifoliae

Kg

129.150

189

Tang chi

Ramulus Mori albae

Kg

122.850

190

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

Kg

116.550

191

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

Kg

1.071.000

192

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occultae

Kg

88.200

193

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

Kg

415.800

194

Đại hồi

Fructus Illicii veri

Kg

228.900

195

Địa liền

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kg

274.050

196

Đinh hương

Flos Syzygii aromatici

Kg

554.400

197

Tiểu hồi

Fructus Foeniculi

Kg

176.400

198

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

Kg

158.550

199

Hà diệp

Folium Nelumbinis

Kg

99.750

200

Hương nhu

Herba Ocimi

Kg

141.750

201

Bạch hoa xà thiệt thảo

Herba Hedyotidis diffusae

Kg

137.550

202

Biển súc

Herba Poligoni avicularae

Kg

145.950

203

Chỉ thiên

Herba Elephantopi scarberis

Kg

81.900

204

Diếp cá

Herba Houttuyniae cordatae

Kg

124.950

205

Diệp hạ châu

Herba Phyllanthi urinariae

Kg

106.050

206

Giảo cổ lam

Herba Gynostemmae pentaphylli

Kg

191.100

207

Kim ngân đằng

Caulis cum folium Lonicerae

Kg

246.750

208

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

Kg

761.250

209

Liên kiều

Fructus Forsythiae

Kg

463.050

210

Sài đất

Herba Wedeliae

Kg

76.650

211

Thổ phục linh

Rhizoma Smilacis glabrae

Kg

164.850

212

Trinh nữ hoàng cung

Folium Crini latifolii

Kg

151.200

213

Xạ can

Rhizoma Belamcandae

Kg

323.400

214

Hạ khô thảo

Spica Prunellae

Kg

213.150

215

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

Kg

238.350

216

Actiso

Herba Cynarae scolymi

Kg

723.450

217

Bán chi liên

Radix Scutellariae barbatae

Kg

140.700

218

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

Kg

1.409.100

219

Khổ sâm

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

Kg

148.050

220

Long đởm thảo

Radix et Rhizoma Gentianae

Kg

532.350

221

Mần trầu

Herba Eleusines Indicae

Kg

96.600

222

Nhân trần tía

Herba Adenosmatis bracteosi

Kg

48.300

223

Ô rô

Herba et Radix Acanthi ilicifolii

Kg

87.150

224

Rau má

Herba Centellae asiaticae

Kg

141.750

225

Bạch mao căn

Rhizoma Imperatae cylindricae

Kg

157.500

226

Địa cốt bì

Cortex Lycii chinensis

Kg

678.300

227

Sâm đại hành

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Kg

201.600

228

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

Kg

257.250

229

Xích thược

Radix Paeoniae

Kg

497.700

230

La hán

Fructus Momordicae grosvenorii

Kg

685.650

231

Thổ bối mẫu

Bulbus pseudolarix

Kg

386.400

232

Trúc nhự

Caulis bambusae in taeniis

Kg

130.200

233

Xuyên bối mẫu

Bulbus Fritillariae

Kg

1.920.450

234

Bạch quả

Semen Ginkginis

Kg

103.950

235

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

Kg

579.600

236

Húng chanh

Folium Plectranthi amboinici

Kg

86.100

237

Kha tử

Fructus Terminaliae chebulae

Kg

139.650

238

Tang bạch bì

Cortex Mori albae radicis

Kg

114.450

239

Câu đằng

Ramulus cum unco Uncariae

Kg

549.150

240

Thiên ma

Rhizoma Gastrodiae elatae

Kg

1.335.600

241

Trâm bầu

Folium et Cortex Combreti quadrangulae

Kg

92.400

242

Lạc tiên

Herba Passiflorae

Kg

102.900

243

Linh chi

Ganoderma

Kg

1.025.850

244

Phục thần

Poria

Kg

379.050

245

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

Kg

683.550

246

Viễn chí

Radix Polygalae

Kg

1.111.950

247

Vông nem

Folium Erythrinae

Kg

108.150

248

Băng phiến

D-Borneol

Kg

198.450

249

Hậu phác

Cortex Magnoliae officinali

Kg

140.700

250

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

Kg

291.900

251

Sa nhân

Fructus Amomi

Kg

714.000

252

Thanh bì

Pericarpium Citri reticulatae viridae

Kg

158.550

253

Hồng hoa

Flos Carthami tinctorii

Kg

899.850

254

Huyền hồ

Tuber Corydalis

Kg

741.300

255

Huyết giác

Lignum Dracaenae cambodianae

Kg

160.650

256

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

Kg

71.400

257

Khương hoàng

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Kg

174.300

258

Uất kim

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Kg

174.300

259

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

Kg

324.450

260

Tam lăng

Rhizoma Sparganii

Kg

202.650

261

Tô mộc

Lignum sappan

Kg

93.450

262

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

Kg

343.350

263

Hòe hoa

Flos Styphnolobii japonici

Kg

310.800

264

Bạch linh

Poria

Kg

297.150

265

Cỏ ngọt

Herba Steviae

Kg

144.900

266

Đại phúc bì

Pericarpium Arecae catechi

Kg

76.650

267

Đăng tâm thảo

Medulla Junci effusi

Kg

1.355.550

268

Kim tiền thảo

Herba Desmodii styracifolii

Kg

101.850

269

Mã đề

Folium Plantaginis

Kg

75.600

270

Râu mèo

Herba Orthosiphonis spiralis

Kg

78.750

271

Râu ngô

Styli et Stigmata Maydis

Kg

123.900

272

Trư linh

Polyporus

Kg

1.603.350

273

Tỳ giải

Rhizoma Dioscoreae

Kg

133.350

274

Khiên ngưu

Semen Ipomoeae

Kg

158.550

275

Đại hoàng

Rhizoma Rhei

Kg

245.700

276

Lô hội

Aloe

Kg

198.450

277

Mật ong

Mel

Kg

158.550

278

Phan tả diệp

Folium Cassiae angnstifoliae

Kg

152.250

279

Chè dây

Folium Ampelopsis

Kg

109.200

280

Hoắc hương

Herba Pogostemonis

Kg

247.800

281

Lục thần khúc

Massa medicata fermentata

Kg

175.350

282

Mạch nha

Fructus Hordei germinatus

Kg

96.600

283

Ô tặc cốt

Os Sepiae

Kg

208.950

284

Liên nhục

Semen Nelumbinis

Kg

180.600

285

Ngũ vị tử

Fructus Schisandrae

Kg

387.450

286

Nhục đậu khấu

Semen Myristicae

Kg

796.950

287

Củ gai

Radix Boehmeriae niveae

Kg

142.800

288

Tô ngạnh

Caulis Perillae

Kg

102.900

289

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

Kg

326.550

290

Long nhãn

Arillus Longan

Kg

284.550

291

Tang thầm

Fructus Mori albae

Kg

149.100

292

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

Kg

351.750

293

Mạch môn

Radix Ophiopogonis japonici

Kg

307.650

294

Ngọc trúc

Rhizoma Polygonati odorati

Kg

416.850

295

Thạch hộc

Herba Dendrobii

Kg

475.650

296

Thiên môn đông

Radix Asparagi cochinchinensis

Kg

582.750

297

Ba kích

Radix Morindae officinalis

Kg

722.400

298

Dâm dương hoắc

Herba Epimedii

Kg

483.000

299

Dây tơ hồng

Herba Cuscutae

Kg

127.050

300

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

Kg

296.100

301

Nhục thung dung

Herba Cistanches

Kg

1.509.900

302

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Kg

499.800

303

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

Kg

297.150

304

Đại táo

Fructus Ziziphi jujubae

Kg

155.400

305

Đảng sâm

Radix Codonopsis

Kg

648.900

306

Đinh lăng

Radix Polysciacis

Kg

172.200

307

Nhân sâm

Radix Ginseng

Kg

5.254.200

308

Phèn chua

Alumen

Kg

79.800

309

Tử thảo

Radix Lithospermi

Kg

1.126.650

310

Xà sàng tử

Fructus Cnidii

Kg

388.500

311

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

Kg

73.500

312

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

Kg

67.200

313

Sài hồ

Radix Bupleuri

Kg

390.000

314

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

Kg

136.500

315

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

Kg

998.000

316

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

Kg

109.200

317

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

Kg

283.500

318

Sài đất

Herba Wedeliae

Kg

65.000

319

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

Kg

139.650

320

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

Kg

852.200

321

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

Kg

106.000

322

Bán hạ bắc

Rhizoma Pinelliae

Kg

115.500

323

Bán hạ nam

Rhizoma Typhonii trilobati

Kg

132.300

324

Bách bộ

Radix Stemonae tuberosae

Kg

77.700

325

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

Kg

192.150

326

Hạnh nhân

Semen Armeniacae amarum

Kg

189.000

327

Địa long

Pheretima

Kg

945.000

328

Thiên ma

Rhizoma Gastrodiae elatae

Kg

780.000

329

Bá tử nhân

Semen Platycladi orientalis

Kg

579.600

330

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

Kg

364.000

331

Thạch quyết minh

Concha Haliotidis

Kg

104.000

332

Thảo quyết minh

Semen Cassiae torae

Kg

25.200

333

Viễn chí

Radix Polygalae

Kg

715.050

334

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

Kg

62.355

335

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

Kg

195.000

336

Đào nhân

Semen Pruni

Kg

514.500

337

Một dược

Myrrha

Kg

189.000

338

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

Kg

181.650

339

Nhũ hương

Gummi resina Olibanum

Kg

198.000

340

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

Kg

169.800

341

Hòe hoa

Flos Styphnolobii japonici

Kg

112.350

342

Tam thất

Radix Panasus notoginseng

Kg

1.338.750

343

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

Kg

64.050

344

Ý dĩ

Semen Coicis

Kg

62.000

345

Đại hoàng

Rhizoma Rhei

Kg

94.500

346

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

Kg

333.900

347

Mẫu lệ

Concha Ostreae

Kg

24.150

348

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

Kg

241.500

349

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

Kg

180.000

350

Nhục thung dung

Herba Cistanches

Kg

937.650

351

Tục đoạn

Radix Dipsaci

Kg

160.000

352

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Kg

160.000

353

Đảng sâm

Radix Codonopsis

Kg

210.000

354

Hoài sơn

Tuber Dioscoreae persimilis

Kg

97.650

355

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

Kg

180.000

356

Nhân sâm

Radix Ginseng

Kg

2.310.000

357

Ba kích

Radix Morindae officinalis

Kg

462.000

358

Bạch biển đậu

Semen Lablab

kg

105.000

359

Bách bộ

Radix Stemonae tuberosae

Kg

126.000

360

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

Kg

78.750

361

Bạch linh

Poria

Kg

189.000

362

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

Kg

157.500

363

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Kg

190.575

364

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Kg

199.500

365

Bình vôi

Tuber Stephaniae

Kg

94.500

366

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

Kg

194.250

367

Can khương

Rhizoma Zingiberis

kg

118.000

368

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

Kg

73.500

369

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

Kg

262.500

370

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

kg

215.000

371

Chỉ thực

Fructus Aurantii immaturus

Kg

94.500

372

Chi tử

Fructus Gardeniae

Kg

115.500

373

Chỉ xác

Fructus Aurantii

kg

81.000

374

Đan sâm

Radix Salviae miltiorrhizae

Kg

193.200

375

Đảng sâm

Radix Codonopsis

Kg

304.500

376

Đảng sâm

Radix Codonopsis

Kg

304.500

377

Đào nhân

Semen Pruni

Kg

462.000

378

Đào nhân

Semen Pruni

Kg

441.000

379

Địa cốt bì

Cortex Lycii chinensis

Kg

231.000

380

Địa liền

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kg

215.250

381

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

Kg

199.500

382

Đơn bì

Cortex Paeoniae suffruticosae

Kg

199.500

383

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

Kg

336.000

384

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

Kg

296.100

385

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

Kg

194.250

386

Hạnh nhân

Semen Armeniacae amarum

kg

194.000

387

Hậu phác

Cortex Magnoliae officinali

Kg

115.500

388

Hoài sơn

Tuber Dioscoreae persimilis

Kg

131.250

389

Hoàng bá

Cortex Phellodendri

Kg

210.000

390

Hoàng cầm

Radix Scutellariae

Kg

267.750

391

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

kg

182.000

392

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

kg

942.500

393

Hòe hoa

Flos Styphnolobii japonici

kg

130.000

394

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

Kg

73.500

395

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

kg

139.000

396

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

kg

139.000

397

Huyết giác

Lignum Dracaenae cambodianae

kg

89.000

398

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

Kg

1.032.150

399

Liên kiều

Fructus Forsythiae

Kg

346.500

400

Liên nhục

Semen Nelumbinis

kg

117.000

401

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

Kg

157.500

402

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

Kg

136.500

403

Nghệ

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Kg

94.500

404

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

Kg

168.000

405

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

Kg

134.400

406

Phục thần

Poria

Kg

210.000

407

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

Kg

126.000

408

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

Kg

126.000

409

Tam thất

Radix Panasus notoginseng

Kg

2.094.750

410

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

kg

614.000

411

Tang bạch bì

Cortex Mori albae radicis

Kg

126.000

412

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

Kg

378.000

413

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

Kg

378.000

414

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

Kg

378.000

415

Thăng ma

Rhizoma Cimicifugae

kg

259.000

416

Thảo quyết minh

Semen Cassiae torae

kg

46.000

417

Thiên ma

Rhizoma Gastrodiae elatae

kg

970.000

418

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occultae

Kg

94.500

419

Thổ phục linh

Rhizoma Smilacis glabrae

Kg

102.900

420

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

Kg

382.200

421

Tiền hồ

Radix Peucedani

Kg

386.400

422

Tiểu hồi

Fructus Foeniculi

Kg

185.325

423

Trắc bách diệp

Cacumen Platycladi

Kg

103.950

424

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

Kg

126.000

425

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

Kg

90.300

426

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

Kg

210.000

427

Tử Uyển

Radix Asteris

Kg

247.800

428

Tục đoạn

Radix Dipsaci

Kg

191.100

429

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

Kg

294.000

430

Viễn chí

Radix Polygalae

Kg

949.200

431

Xích thược

Radix Paeoniae

Kg

210.000

432

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

Kg

141.750

433

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

Kg

163.800

434

Ý dĩ

Semen Coicis

kg

97.000

435

Ý dĩ

Semen Coicis

kg

97.000

436

Mẫu đơn bì

Cortex Paeoniae suffruticosae

kg

220.000

437

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

kg

131.250

438

Xích thược

Radix Paeoniae

kg

257.250

439

Bán hạ

Rhizoma Typhonii trilobati

kg

144.000

440

Bá tử nhân

Semen Platycladi orientalis

Kg

523.950

441

Lạc tiên

Herba Passiflorae

kg

52.920

442

Liên tâm

Embryo Nelumbinis nuciferae

kg

350.000

443

Thảo quyết minh

Semen Cassiae torae

kg

45.000

444

Thạch xương bồ

Rhizoma Acori graminei

kg

168.000

445

Đan sâm

Radix Salviae miltiorrhizae

kg

231.000

446

ích mẫu

Herba Leonuri japonici

kg

65.520

447

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

kg

47.250

448

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

kg

176.400

449

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

kg

176.400

450

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

kg

191.100

451

Ngải cứu

Herba Artemisiae vulgaris

kg

94.000

452

Tam thất

Radix Panasus notoginseng

kg

1.884.750

453

Bạch Linh

Poria

kg

192.150

454

Kim tiền thảo

Herba Desmodii styracifolii

kg

58.000

455

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

kg

109.200

456

Xa tiền tử

Semen Plantaginis

kg

180.000

457

ý dĩ

Semen Coicis

kg

108.000

458

Đại hoàng

Rhizoma Rhei

kg

180.000

459

Chè dây

Folium Ampelopsis

kg

125.000

460

Kê nội kim

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

kg

165.000

461

Mạch nha

Fructus Hordei germinatus

kg

75.000

462

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

kg

92.400

463

Kinh giới

Herba Elsholtziae ciliatae

kg

69.300

464

Quế chi

Ramulus Cinnamomi

kg

50.230

465

Tân di

Flos Magnoliae liliflorae

kg

255.000

466

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

kg

483.000

467

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

kg

81.400

468

Cúc hoa

Flos Chrysanthemi indici

kg

437.850

469

Sài hồ

Radix Bupleuri

kg

567.000

470

Thăng ma

Rhizoma Cimicifugae

kg

330.000

471

Dây đau xương

Caulis Tinosporae tomentosae

kg

70.000

472

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

kg

192.150

473

Hy thiêm

Herba Siegesbeckiae

kg

91.000

474

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

kg

1.247.400

475

Lá lốt

Herba Piperis lolot

kg

46.000

476

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

kg

174.000

477

Phòng phong

Radix Saposhnikoviae divaricatae

kg

661.500

478

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

kg

57.750

479

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occultae

kg

105.000

480

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

kg

366.450

481

Can khương

Rhizoma Zingiberis

kg

144.000

482

Thảo quả

Fructus Amomi aromatici

kg

282.000

483

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

kg

110.000

484

Bồ công anh

Herba lactucae indicae

kg

98.000

485

Diệp hạ châu đắng

Herba Phyllanthi 

kg

68.000

486

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

kg

343.000

487

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

kg

1.018.500

488

Liên kiều

Fructus Forsythiae

kg

345.000

489

Sài đất

Herba Wedeliae

kg

55.000

490

Trinh nữ hoàng cung

Folium Crini latifolii

kg

83.000

491

Chi tử

Fructus Gardeniae

kg

167.000

492

Hạ khô thảo

Spica Prunellae

kg

190.000

493

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

kg

130.000

494

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

kg

215.000

495

Hoàng Bá

Cortex Phellodendri

kg

246.750

496

Hoàng cầm

Radix Scutellariae

kg

299.250

497

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

kg

855.000

498

Long đởm thảo

Radix et Rhizoma Gentianae

kg

320.000

499

Nhân trần

Herba Adenosmatis caerulei

kg

88.000

500

Thiên hoa phấn

Radix Trichosanthis

kg

138.000

501

Xuyên bối mẫu

Bulbus Fritillariae

kg

1.310.400

502

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

kg

288.000

503

Tang bạch bì

Cortex Mori albae radicis

kg

132.000

504

Tiền hồ

Radix Peucedani

kg

320.000

505

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

kg

441.000

506

Viễn chí

Radix Polygalae

kg

976.500

507

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

kg

78.750

508

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

kg

196.000

509

Sa nhân

Fructus Amomi

kg

298.000

510

Trần bì

Pericarpium Citri reticulatae perenne

kg

87.150

511

Đào nhân

Semen Pruni

kg

520.000

512

Hồng Hoa

Flos Carthami tinctorii

kg

756.000

513

Sơn tra

Fructus Mali

kg

93.980

514

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

kg

462.000

515

Kim anh

Frutus Rosae laevigatae

kg

210.000

516

Liên nhục

Semen Nelumbinis

kg

106.000

517

Mẫu lệ

Concha Ostreae

kg

106.000

518

Ngũ vị tử

Fructus Schisandrae

kg

292.950

519

Sơn thù

Fructus Corni officinalis

kg

273.000

520

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

kg

194.250

521

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

kg

291.900

522

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

kg

216.300

523

Long nhãn

Arillus Longan

kg

241.500

524

Thục địa

 

kg

123.900

525

A giao

Colla Asini

kg

777.000

526

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

kg

224.700

527

Mạch môn

Radix Ophiopogonis japonici

kg

428.000

528

Ngọc trúc

Rhizoma Polygonati odorati

kg

298.000

529

Sa sâm

Radix Glehniae

kg

278.000

530

Thiên môn đông

Radix Asparagi cochinchinensis

kg

409.500

531

Ba kích

Radix Morindae officinalis

Kg

488.250

532

Cốt toái bổ

Rhizoma Drynariae

kg

109.200

533

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

kg

141.750

534

Nhục thung dung

Herba Cistanches

kg

987.000

535

Tục đoạn

Radix Dipsaci

kg

208.950

536

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

kg

208.000

537

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

kg

228.900

538

Đại táo

Fructus Ziziphi jujubae

kg

99.000

539

Đảng sâm

Radix Codonopsis

kg

441.000

540

Hoài sơn

Tuber Dioscoreae persimilis

kg

126.000

541

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

kg

204.750

542

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

kg

84.000

543

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

kg

237.300

544

Câu đằng

Ramulus cum unco Uncariae

kg

420.000

545

Đương quy

Radix Angelicae sinensis

kg

420.000

546

Mẫu đơn bì

Cortex Paeoniae suffruticosae

kg

210.000

547

Phòng phong

Radix Saposhnikoviae divaricatae

kg

525.000

548

Câu kỷ tử

Fructus Lycii

kg

208.950

549

Cẩu tích

Rhizoma Cibotii

kg

45.150

550

Cốt toái bổ

Rhizoma Drynariae

kg

93.450

551

Đại táo

Fructus Ziziphi jujubae

kg

93.450

552

Đan sâm

Radix Salviae miltiorrhizae

kg

244.650

553

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

kg

151.200

554

Hà thủ ô đỏ

Radix Fallopiae multiflorae

kg

255.150

555

Sài hồ

Radix Bupleuri

kg

523.950

556

Sinh địa

Radix Rehmanniae glutinosae

kg

129.150

557

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

kg

412.650

558

Xích thược

Radix Paeoniae

kg

202.650

559

Ý dĩ

Semen Coicis

kg

93.450

560

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

kg

693.000

561

Tục đoạn

Radix Dipsaci

kg

115.500

562

Ba kích

Radix Morindae officinalis

kg

487.200

563

Bá tử nhân

Semen Platycladi orientalis

kg

549.150

564

Bạch linh

Poria

kg

208.950

565

Độc hoạt

Radix Angelicae pubescentis

kg

161.700

566

Hoài sơn

Tuber Dioscoreae persimilis

kg

118.650

567

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

kg

217.350

568

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

kg

44.100

569

Khương hoạt

Rhizoma et Radix Notopterygii

kg

1.048.950

570

Mạch môn

Radix Ophiopogonis japonici

kg

454.650

571

Ngưu tất

Radix Achyranthis bidentatae

kg

177.450

572

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

kg

118.650

573

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

kg

55.650

574

Táo nhân

Semen Ziziphi mauritianae

kg

408.450

575

Tân di

Flos Magnoliae liliflorae

kg

261.450

576

Thiên hoa phấn

 

kg

244.650

577

Thổ phục linh

Rhizoma Smilacis glabrae

kg

118.650

578

Thương truật

Rhizoma Atractylodis

kg

349.650

579

Trần bì

Pericarpium Citri reticulatae perenne

kg

99.750

580

Bạc hà

Herba Menthae

kg

139.650

581

Binh lang

Semen Arecae

kg

150.150

582

Chi tử

Fructus Gardeniae

kg

255.150

583

Đại hồi

Fructus Illicii veri

kg

205.800

584

Đinh hương

Flos Syzygii aromatici

kg

574.350

585

Hạt bí ngô

 Cucurbita pepo

kg

97.650

586

Hoè hoa

Flos Styphnolobii japonici

kg

320.250

587

Huyết giác

Lignum Dracaenae cambodianae

kg

190.050

588

Khương hoàng/Uất kim

Rhizoma et Radix Curcumae longae

kg

179.550

589

Xuyên bối mẫu

Bulbus Fritillariae

kg

1.900.500

590

Liên nhục

Semen Nelumbinis

kg

169.000

591

Đảng sâm

Radix Codonopsis

kg

451.500

592

Xuyên khung

Rhizoma Ligustici wallichii

kg

174.300

593

Bạch thược

Radix Paeoniae lactiflorae

kg

177.450

594

Cam thảo

Radix Glycyrrhizae

kg

223.650

595

Trạch tả

Rhizoma Alismatis

kg

76.650

596

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

kg

276.150

597

Viễn chí

Radix Polygalae

kg

733.950

598

Bạch cương tàm

Bombyx Botryticatus

kg

210.000

599

Bạch giới tử

Semen Sinapis albae

kg

139.650

600

Bán hạ bắc

Rhizoma Pinelliae

kg

187.950

601

Kinh giới

Herba Elsholtziae ciliatae

kg

170.100

602

Long đởm thảo

Radix et Rhizoma Gentianae

kg

635.250

603

Long não

D-Borneol

kg

509.250

604

Ngải cứu

Herba Artemisiae vulgaris

kg

135.450

605

Thạch cao

Gypsum fibrosum

kg

119.700

606

Phá cố chỉ

Fructus Psoralea Corylifolia

kg

164.850

607

Sâm đại hành

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

kg

199.500

608

Ké đầu ngựa

Fructus Xanthii strumarii

kg

102.900

609

Bạc hà

Herba Menthae

kg

91.350

610

Bạch biển đậu

Semen Lablab

kg

85.050

611

Bách bộ

Radix Stemonae tuberosae

kg

94.500

612

Bạch chỉ

Radix Angelicae dahuricae

kg

66.150

613

Bạch mao căn

Rhizoma Imperatae cylindricae

kg

66.150

614

Bạch quả

Semen Ginkginis

kg

105.000

615

Bạch truật

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

kg

171.150

616

Bình vôi

Tuber Stephaniae

kg

105.000

617

Bồ công anh

Herba Lactucae indicae

kg

75.600

618

Can khương

Rhizoma Zingiberis

kg

114.450

619

Cát cánh

Radix Platycodi grandiflori

kg

346.500

620

Cát căn

Radix Puerariae thomsonii

kg

75.600

621

Cẩu tích

Rhizoma Cibotii

kg

56.700

622

Cỏ ngọt

Herba Steviae

kg

133.350

623

Cỏ nhọ nồi

Herba Ecliptae

kg

52.500

624

Cúc hoa

Flos Chrysanthemi indici

kg

303.450

625

Chi tử

Fructus Gardeniae

kg

114.450

626

Chỉ thực

Fructus Aurantii immaturus

kg

56.700

627

Chỉ xác

Fructus Aurantii

kg

56.700

628

Dâm dương hoắc

Herba Epimedii

kg

291.900

629

Địa liền

Rhizoma Kaempferiae galangae

kg

210.000

630

Đinh hương

Flos Syzygii aromatici

kg

350.700

631

Đinh lăng

Radix Polysciacis

kg

198.450

632

Đỗ trọng

Cortex Eucommiae

kg

133.350

633

Hà diệp

Folium Nelumbinis

kg

56.700

634

Hoàng kỳ

Radix Astragali membranacei

kg

175.350

635

Hoàng liên

Rhizoma Coptidis

kg

1.050.000

636

Huyền sâm

Radix Scrophulariae

kg

138.600

637

Huyết giác

Lignum Dracaenae cambodianae

kg

186.900

638

Hương phụ

Rhizoma Cyperi

kg

85.050

639

Hy thiêm

Herba Siegesbeckiae

kg

56.700

640

Ích mẫu

Herba Leonuri japonici

kg

56.700

641

Ích trí nhân

Fructus Alpiniae oxyphyllae

kg

213.150

642

Ké đầu ngựa

Fructus Xanthii strumarii

kg

94.500

643

Kê huyết đằng

Caulis Spatholobi

kg

47.250

644

Kê nội kim

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

kg

75.600

645

Kim ngân hoa

Flos Lonicerae

kg

877.800

646

Kim tiền thảo

Herba Desmodii styracifolii

kg

75.600

647

Kinh giới

Herba Elsholiziae ciliatae

kg

75.600

648

Khiếm thực

Semen Euryales

kg

210.000

649

Khổ sâm

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

kg

66.150

650

Khương hoàng/Uất kim

Rhizoma et Radix Curcumae longae

kg

75.600

651

Liên kiều

Fructus Forsythiae

kg

420.000

652

Liên nhục

Semen Nelumbinis

kg

94.500

653

Liên tâm

Embryo Nelumbinis nuciferae

kg

266.700

654

Mộc hương

Radix Saussureae lappae

kg

175.350

655

Mộc qua

Fructus Chaenomelis speciosae

kg

136.500

656

Mộc thông

Caulis Clematidis

kg

47.250

657

Nga truật

Rhizoma Curcumae zedoariae

kg

85.050

658

Ngải cứu

Herba Artemisiae vulgaris

kg

47.250

659

Ngọc trúc

Rhizoma Polygonati odorati

kg

297.150

660

Nhân trần

Herba Adenosmatis caerulei

kg

85.050

661

Nhục thung dung

Herba Cistanches

kg

994.350

662

Phục thần

Poria

kg

228.900

663

Quế chi

Ramulus Cinnamomi

kg

47.250

664

Quế nhục

Cortex Cinnamomi

kg

105.000

665

Sa nhân

Fructus Amomi

kg

457.800

666

Sa sâm

Radix Glehniae

kg

350.700

667

Sài hồ

Radix Bupleuri

kg

589.050

668

Sinh khương

Rhizoma Zingiberis recens

kg

56.700

669

Sơn tra

Fructus Mali

kg

94.500

670

Tam thất

Radix Panasus notoginseng

kg

1.717.800

671

Tang bạch bì

Cortex Mori albae radicis

kg

94.500

672

Tang chi

Ramulus Mori albae

kg

37.800

673

Tang ký sinh

Herba Loranthi gracilifolii

kg

56.700

674

Tần giao

Radix Gentianae macrophyllae

kg

954.450

675

Tế tân

Radix et Rhizoma Asari

kg

322.350

676

Tỳ giải

Rhizoma Dioscoreae

kg

121.800

677

Thiên môn đông

Radix Asparagi cochinchinensis

kg

534.450

678

Thiên niên kiện

Rhizoma Homalomenae occultae

kg

85.050

679

Trần bì

Pericarpium Citri reticulatae perenne

kg

66.150

680

Tri mẫu

Rhizoma Anemarrhenae

kg

173.250

681

Trinh nữ hoàng cung

Folium Crini latifolii

kg

105.000

682

Uy linh tiên

Radix et Rhizoma Clematidis

kg

285.600

683

Xa tiền tử

Semen Plantaginis

kg

168.000

684

Cù mạch

Herba Cassythae filiformis

kg

103.950

685

Ngũ bội tử

Galla chinensis

kg

318.150


Nguồn tổng hợp
[/tintuc]